Thông số xe bán tải Ford Ranger 2022 mới nhất và đầy đủ nhất

Trang chủ / Thông số xe bán tải Ford Ranger 2022 mới nhất và đầy đủ nhất

  • Thông số xe bán tải Ford Ranger 2022 mới nhất và đầy đủ nhất

    17/03/2022 bởi Quản trị viên

    Thông số xe bán tải Ford Ranger 2022 mới nhất

    Dưới đây là thông số xe bán tải Ford Ranger 2022 - dòng xe được mệnh danh là “vua bán tải” tại Việt Nam khi nhiều năm qua liên tục giữ vững ngôi vị quán quân trong cuộc đua về doanh số của phân khúc này. 

    Thông số xe bán tải Ford Ranger 2022: Phiên bản

    Ford Ranger 2022 sẽ chính thức ra mắt trong năm sau với nhiều thay đổi thú vị, thu hút hơn trong bối cảnh thị trường xe bán tải tại Mỹ có nhiều khởi sắc. Bản nội địa Mỹ sẽ có một số đặc trưng khác biệt so với thế giới. Có 4 phiên bản dòng xe Ford Ranger 2022 bao gồm: Ford Ranger 2022 Raptor 2.0L 4×4 AT, Ford Ranger 2022 Wildtrak, Ford Ranger 2022 XLS / XLT / XL, Ford Ranger 2022 Limited.

    Thông số xe bán tải Ford Ranger 2022: Ngoại thất

    Ở lần nâng cấp đầu năm 2022, xe Ford Ranger 2022 đã lược bỏ phiên bản Wildtrak 1 cầu, và 2 phiên bản XLT không có được doanh số tốt. Điều này giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn hơn.

    Còn lại Ford Ranger phiên bản 2022 vẫn duy trì vẻ ngoài hầm hố đặc trưng với các điểm nhấn mạnh mẽ, khỏe khoắn và cứng cáp. Kích thước tổng thể tương tự phiên bản 2017 với thông số dài x rộng x cao lần lượt 5.362 x 1.860 x 1.815mm. Chiều dài tổng thể vẫn duy trì ở mức 3.220mm, do vậy tổng thể cấu trúc nội và ngoại thất vẫn vừa vặn, thích hợp cho nhiều mục đích sử dụng.

    Đầu xe Ford Ranger 2022 nổi bật khi được thiết kế khá cao. Ngoại trừ phiên bản LTD, lưới tản nhiệt các phiên bản còn lại được thay thế kiểu ngang bằng dạng mắt lưới và 2 hốc hút gió 2 bên. Phiên bản Ranger XL và XLS được sơn đen, phiên bản Ranger LTD được mạ chrome sáng, trong khi phiên bản Wildtrak được sơn đen viền cam liền khối với cản bảo vệ phía trước.

    Phía dưới đầu xe Ford Ranger 2022 còn thêm phần chắc chắn với tấm ốp bảo vệ sơn bạc lớn hơn, đồng thời cụm đèn sương mù được dời lên cao, thay vì thấp bên dưới cản trước. Thiết kế này giúp đèn sương mù sạch hơn và phát huy khả năng phá sương tốt hơn.

    Bên thân xe Ranger vẫn giữ thiết kế phiên bản Ranger 2017 với các bề mặt phẳng bên cạnh các đường dập chìm thêm phần cứng cáp. Phía đuôi xe hơi đáng tiếc vẫn chưa có bất kỳ điều chỉnh nào, do đó xe Ford Ranger kém hấp dẫn hơn đối thủ khi nhìn từ phía sau.

    Trang bị ngoại thất xe được phân chia khá rõ rệt giữa các phiên bản. Đèn pha trên phiên bản Ford Ranger XL và XLS chỉ là dạng halogen phản xạ đa chiều. Trong khi đó phiên bản LTD và Wildtrak được trang bị đèn pha LED projector tự động bật/tắt bằng cảm biến ánh sáng và tích hợp dải LED ban ngày hiện đại hơn. Tuy nhiên Ford Ranger vẫn trung thành với đèn hậu dạng halogen phổ thông, trong khi đèn sương mù halogen trang bị trên ba phiên bản XLS, LTD và Wildtrak. Phiên bản tiêu chuẩn XL sẽ không trang bị đèn sương mù.

    Xe Ford Ranger 2022 cũng có gương chiếu hậu khác biệt giữa các dòng xe khác của Ford. Gương chiếu hậu phiên bản XL tiếp tục được sơn màu đen, phiên bản XLS cùng màu ghi đen, phiên bản LTD mạ chrome trong khi phiên bản Wildtrak được sơn đen bóng. Tất cả phiên bản đều trang bị tính năng chỉnh điện cho gương chiếu hậu, nhưng hai phiên bản LTD và Wildtrak có thêm tính năng gập điện.

    Mâm thép vẫn được trang bị trên bản XL, trong khi la-zăng hợp kim nhôm được trang bị cho các phiên bản còn lại. Kích thước la-zăng khác biệt cho từng phiên bản lần lượt là 16 và 18 inch. Đi kèm bộ ba la-zăng trên là hai bộ lốp có thông số lần lượt 265/60R18 và 255/70R16.

    Với thiết kế vẫn được giữ nguyên như phiên bản trước, thùng xe Ford Ranger 2022 vẫn sở hữu dung tích khá lớn, đem lại khả năng chuyên chở cao. Theo công bố của nhà sản xuất khối lượng hàng chuyên chở các phiên bản Ford Ranger từ 550 – 946 kg, đáp ứng rất tốt nhu cầu chuyên chở đối với các khách hàng chú trọng tải trọng xe bán tải.

    Thông số xe bán tải Ford Ranger 2022: Nội thất

    Không gian bên trong Ford Ranger 2022 vẫn có lối thiết kế cứng cáp, bảng táp-lô gãy góc, cùng các chi tiết bên trong được tạo hình vuông vắn, nam tính, giúp nội thất thêm phần mạnh mẽ và thể thao.

    Vô-lăng Ford Ranger 2022 tiếp tục duy trì thiết kế 4 chấu góc cạnh. Vô lăng trên phiên bản XL và XLS dạng nhựa thường, trong khi hai phiên bản LTD và Wildtrak được bọc da sang trọng hơn. Nút bấm điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và điều khiển hành trình cruise control được trang bị tiêu chuẩn cho cả ba phiên bản XLS, LTD và Wildtrak.

    Hệ thống điều khiển hành trình trên phiên bản Wildtrak vẫn được độc quyền trang bị công nghệ thích ứng Adaptive Cruise Control, tự động giảm tốc và tăng tốc theo tốc độ của phương tiện phía trước.

    Thông số xe bán tải Ford Ranger 2022 - Nội thất

    Sau vô-lăng phiên bản XLS và LTD là đồng hồ analog tích hợp màn hình đa thông tin, trong khi phiên bản Wildtrak được trang bị hai màn hình hiển thị đa thông tin ở hai bên cụm đồng hồ trung tâm thiết kế thể thao. Thiết kế này vừa hiện đại, vừa tiện dụng khi cung cấp đầy đủ thông tin cho người lái.

    Nội thất hai phiên bản XL và XLS được bọc nỉ với ghế lái chỉnh tay 6 hướng và ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng. Trong khi phiên bản LTD và Wildtrak có ghế bọc da pha nỉ với ghế lái chỉnh điện 8 hướng cao cấp hơn. Phiên bản XL giá rẻ nhất nên ghế lái và ghế hành khách điều chỉnh tay 4 hướng.

    Hàng ghế thứ hai của tất cả phiên bản có thể gập nguyên băng để có thể chở các vật dụng bên trong xe. Tuy nhiên so với các đối thủ trong phân khúc, hàng ghế thứ hai của Ford Ranger có độ nghiêng không nhiều. Nếu phải di chuyển trên một cung đường dài, người ngồi phía sau sẽ khá mệt mỏi.

    Thông số xe bán tải Ford Ranger 2022: Thiết bị tiện nghi

    Ford Ranger cũng được trang bị các công nghệ giải trí và tiện nghi hàng đầu. Phiên bản XL giá rẻ được trang bị hệ thống âm thanh AM/FM và 4 loa, trong khi 4 phiên bản còn lại được trang bị đầu CD 1 đĩa tích hợp chức năng AM/FM, có thể phát MP3 cùng kết nối USB, Bluetooth, đi kèm hệ thống âm thanh 6 loa.

    Thông số xe bán tải Ford Ranger 2022: Động cơ

    Ford Ranger vẫn sử dụng động cơ diesel 2.2L cho các phiên bản XL và XLS. Trong khi hai động cơ diesel tăng áp và tăng áp kép 2.0L mới được trang bị trên phiên bản LTD và Wildtrak, tương tự Ford Everest 2019 ra mắt cùng thời điểm. Động cơ mới có công suất cao hơn giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn hơn.

    • Động cơ Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi có công suất tối đa 158 mã lực tại 3.200 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 385Nm từ 1.600 – 2.500 vòng/phút.
    • Động cơ Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi có công suất tối đa 177 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 420Nm từ 1.750 – 2.500 vòng/phút.
    • Động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi có công suất tối đa 210 mã lực tại 3.750 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 500Nm từ 1.750 – 2.000 vòng/phút.

    Thông số xe bán tải Ford Ranger 2022: Hệ thống an toàn

    Trang bị an toàn tiêu chuẩn trên Ford Ranger bao gồm:

    - 2 túi khí phía trước

    - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

    - Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

    Thông số xe bán tải Ford Ranger 2023

    Theo dự kiến, Ford Ranger 2023 sẽ ra mắt thị trường Việt Nam vào cuối quý III - đầu quý IV năm nay. Hiện tại, các đại lý trong nước đã bắt đầu nhận đặt cọc mẫu bán tải thế hệ mới này. Cụ thể, Ranger 2023 có 7 phiên bản, với mức giá bán dao động từ 648 triệu đồng đến 1.255 tỷ đồng, tăng 20-48 triệu đồng so với đời cũ.

    Ford Ranger 2023 sẽ được bán với 7 phiên bản

    Tại thị trường Thái Lan, Ford Ranger 2023 mang đến cho người dùng 2 tùy chọn động cơ, gồm động cơ diesel 2.0L tăng áp đơn và tăng áp kép, đi cùng tùy chọn hộp số sàn 6 cấp, hộp số tự động 6 cấp và hộp số tự động 10 cấp. Hãng xe Mỹ ưu ái cho Ranger 2023 6 chế độ vận hành: Normal, Eco, Tow/Haul, Slippery, Mud/Ruts và Sand.

    Bên cạnh đó, Ranger Raptor 2023 được phát triển dựa trên Ranger tiêu chuẩn với một số nâng cấp hướng đến mục đích off-road. Lưới tản nhiệt đặc trưng với dòng chữ "FORD" cỡ lớn. Vòm bánh mở rộng sang hai bên kết hợp bộ mâm 17 inch và lốp 32 inch đa địa hình BF GoodRich All-Terrain K02. Khoảng sáng gầm của mẫu bán tải hiệu suất cao này cũng tăng nhẹ so với Ranger.

    Ford Ranger Raptor 2023 hướng nhiều đến mục đích offroad

    Về thiết kế, các chi tiết đèn LED trước, lưới tản nhiệt và đèn LED hậu được nâng cấp góp phần tạo nên cái nhìn mới mẻ cho mẫu bán tải Mỹ. Thùng xe có kích thước lớn hơn và được tích hợp ổ cắm điện. Nội thất xe có khá nhiều trang bị hiện đại bậc nhất phân khúc như màn hình điện tử sau vô lăng, màn hình giải trí trung tâm cỡ lớn được đặt dọc và tích hợp công nghệ SYNC 4 hiện đại, cần số núm xoay, phanh điện tử, sạc không dây,...

    Nội thất xe Ford Ranger 2023 mới với nhiều tính năng hiện đại

    Trên đây chính là những thông tin thú vị về thông số xe bán tải Ford Ranger 2022 và mẫu 2023 sắp ra mắt. Bạn có thể đến các đại lý của Ford chiêm ngưỡng diện mạo của mẫu xe Ford Ranger và nhiều dòng xe ưu việt và hiện đại khác như xe Ford Transit, xe Ford Explorer, xe Ford Everest

    Phú Mỹ Ford là Đại lý ủy quyền chính thức của Ford Việt Nam với trang thiết bị tiên tiến và hiện đại bậc nhất hiện nay, phù hợp với các tiêu chuẩn của Ford toàn cầu về các Dịch vụ bán hàng và sau bán hàng.

    Với nhiều thành tựu trong lĩnh vực kinh doanh ôtô, cung cấp phụ tùng chính hãng, bảo trì, sửa chữa các loại xe Ford… Đại lý Phú Mỹ Ford tự hào có đội ngũ Tư vấn Bán hàng, Cố vấn Dịch vụ, Kỹ sư, Kỹ thuật viên chuyên nghiệp và tận tâm với nghề, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu và mong muốn của Quý Khách hàng.

    Liên hệ ngay với Đại lý Phú Mỹ Ford để được đội ngũ nhân viên tư vấn và giúp bạn chọn lựa được một chiếc xe Ford phù hợp với nhu cầu và sở thích nhất nhé!

    Thông số xe bán tải Ford Ranger 2022 từng phiên bản

    FORD RANGER
    WILDTRAK 2.0L AT 4X4
    LTD 2.0L 4X4 AT
    XLS 2.2L 4X2 AT
    XLS 2.2L 4X2 MT
    XL 2.2L 4x4 MT

    Động cơ

    Dung tích động cơ (cc)

    1,996

    1,996

    2,198

    2,198

    2,198

    Bố trí xi lanh

    Thẳng hàng

    Thẳng hàng

    Thẳng hàng

    Thẳng hàng

    Thẳng hàng

    Số xi lanh

    4

    4

    4

    4

    4

    Loại nhiên liệu

    Dầu

    Dầu

    Dầu

    Dầu

    Dầu

    Công suất tối đa hp @ rpm

    213 @ 3,750

    180 @ 3,500

    160 @ 3,200

    160 @ 3,200

    160 @ 3,200

    Mô-men xoắn cực đại Nm @ rpm

    500 @ 1,750 - 2,000

    420 @ 1,750 - 2,500

    385 @ 1,600 - 2,500

    385 @ 1,600 - 2,500

    385 @ 1,600 - 2,500

    Chi tiết động cơ

    Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi

    Turbo Diesel 2.0L

    TDCi Turbo Diesel 2.2L

    TDCi Turbo Diesel 2.2L

    TDCi Turbo Diesel 2.2L

    Hộp số

    AT

    AT

    AT

    MT

    MT

    Số cấp

    10 cấp

    10 cấp

    6 cấp

    6 cấp

    6 cấp

    Khung gầm - Hệ thống phanh

    Hệ thống truyền động

    4WD - Dẫn động 4 bánh

    4WD - Dẫn động 4 bánh

    RFD - Dẫn động cầu sau

    RFD - Dẫn động cầu sau

    RFD - Dẫn động cầu sau

    Hệ thống treo trước

    Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn

    Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn

    Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn

    Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn

    Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn

    Hệ thống treo sau

    Loại nhíp với ống giảm chấn

    Loại nhíp với ống giảm chấn

    Loại nhíp với ống giảm chấn

    Loại nhíp với ống giảm chấn

    Loại nhíp với ống giảm chấn

    Loại vành

    Hợp kim

    Hợp kim

    Hợp kim

    Hợp kim

    Hợp kim

    Lốp trước

    265/60R18

    265/60R18

    255/70R16

    255/70R16

    255/70R16

    Lốp sau

    265/60R18

    265/60R18

    255/70R16

    255/70R16

    255/70R16

    Lốp dự phòng

    265/60R18

    265/60R18

    255/70R16

    255/70R16

    255/70R16

    Phanh trước

    Đĩa

    Đĩa

    Đĩa

    Đĩa

    Đĩa

    Phanh sau

    Tang trống

    Tang trống

    Tang trống

    Tang trống

    Tang trống

    Loại phanh tay

    Kích thước - Trọng lượng

    Dài * Rộng * Cao (mm)

    5,362 x 1,860 x 1,830

    5,362 x 1,860 x 1,830

    5,362 x 1,860 x 1,830

    5,362 x 1,860 x 1,830

    5,362 x 1,860 x 1,830

    Chiều dài cơ sở (mm)

    3,220

    3,220

    3,220

    3,220

    3,220

    Khoảng sáng gầm xe (mm)

    215

    215

    215

    215

    215

    Số cửa

    4

    4

    4

    4

    4

    Số ghế

    5

    5

    5

    5

    5

    Dung tích bình nhiên liệu (L)

    80

    80

    80

    80

    80

    An toàn

    Số túi khí

    6

    2

    2

    2

    2

    Nhắc nhở thắt dây an toàn

    Cảnh báo chệch làn đường

    Không

    Không

    Không

    Không

    Cảnh báo va chạm

    Không

    Không

    Không

    Không

    ABS / EBD

    Khởi hành ngang dốc (HAC)

    Không

    Cân bằng điện tử (ESC)

    Không

    Khóa an toàn trẻ em

    ISOFIX

    Hệ thống báo động

    Hệ thống chống trộm (Immobilizer)

    Cảm biến trước

    Không

    Không

    Không

    Không

    Cảm biển sau

    Không

    Không

    Không

    Camera sau

    Không

    Không

    Không

    Điều khiển hành trình (Cruise Control)

    Không

    Tự động tắt/mở (Auto Start/Stop)

    Không

    Không

    Không

    Ngoại thất

    Khóa cửa

    Gập gương

    Gương chiếu hậu chỉnh điện

    Gạt mưa tự động

    Không

    Không

    Không

    Đèn pha

    LED Projector

    LED Projector

    Halogen

    Halogen

    Halogen

    Đèn hậu

    LED

    LED

    LED

    LED

    LED

    Đèn chạy ban ngày

    Không

    Không

    Không

    Đèn sương mù phía trước

    Đèn pha tự động

    Không

    Không

    Không

    Nội thất

    Điều chỉnh ghế lái

    Chỉnh điện

    Chỉnh tay

    Chỉnh tay

    Chỉnh tay

    Chỉnh tay

    Điều chỉnh ghế hành khách (phía trước)

    Chỉnh tay

    Chỉnh tay

    Chỉnh tay

    Chỉnh tay

    Chỉnh tay

    Máy lạnh phía trước

    Máy lạnh phía sau

    Không

    Không

    Không

    Không

    Lấy chuyển số trên vô lăng

    Không

    Không

    Không

    Không

    Trợ lực lái điện

    Khởi động động cơ

    Đề

    Đề

    Chìa khóa

    Chìa khóa

    Chìa khóa

    Màn hình giải trí trung tâm

    TFT điều khiển bằng giọng nói

    TFT cảm ứng

    TFT cảm ứng

    TFT cảm ứng

    -

    Kích thước màn hình (inch)

    8

    8

    8

    8

    -

    Bluetooth

    USB

    AUX

    Số loa

    6

    6

    6

    6

    4

    Xem thêm

    Ford Ranger mới nhất có những trang bị gì đặc biệt?

    Đã có giá bán dự kiến của 7 phiên bản Ford Ranger thế hệ mới

    Giá lăn bánh Ford Ranger tháng 07-2022