GIỚI THIỆU VỀ FORD TRANSIT 2024 TREND 16 CHỖ
Ford Transit Trend 16 chỗ là dòng xe thương mại mũi nhọn của Ford. Phiên bản Trend nổi bật với thiết kế mới cùng nhiều nâng cấp về tính năng. Sở hữu thiết kế hiện đại, nhiều tính năng an toàn, Ford Transit 2024 bản Trend đáp ứng đa nhu cầu từ du lịch, dịch vụ đến vận chuyển hàng hoá. Đây là lựa chọn tối ưu dành cho những khách hàng doanh nghiệp cần giải pháp vận hành mạnh mẽ, đa dụng, mang lại hiệu quả kinh tế cao và tiết kiệm chi phí.
Thiết kế ngoại Ford Transit Trend 16 chỗ
Ngoại thất của Ford Transit Trend 2024 đã được cải tiến về ngoại thất. Mẫu xe Ford Transit 16 chỗ mới này có thiết kế ngoại thất thay đổi hoàn toàn so với phiên bản cũ. Chiếc xe sở hữu vẻ ngoài mạnh mẽ hơn với sự nâng cấp vượt trội hơn về kích thước (5998 x 2068 x 2485). Xe có chiều dài cơ sở nổi bật, đạt 3750mm với khoảng sáng gầm 150mm.
Bên cạnh đó Transit Trend 16 chỗ được trang bị đèn pha LED với thiết kế hình chữ C đặc trưng của Ford. Sự thay đổi này vừa tạo ra hiệu quả chiếu sáng tối ưu vừa giúp chiếc xe trông hầm hố, khoẻ khoắn hơn.
Phần đầu xe cũng được cải tiến rõ rệt với lưới tản nhiệt lớn, khác hoàn toàn với các phiên bản trước. Sự thay đổi này khác hẳn phiên bản cũ, mang đến cho Ford Transit Trend diện mạo khoẻ khoắn hơn.
Phần Đuôi xe được thiết kế mới, vuông vức với hai cánh cửa rất rộng. Cụm đèn hậu thiết kế tinh xảo hơn với dải đèn LED và đèn Halogen. Đặc biệt, đuôi xe đã được tích hợp cam lùi cùng 4 cảm biến lùi, giúp việc lùi xe trở nên dễ dàng và an toàn hơn.
Ngoài những đặc điểm trên, Ford Transit Trend 16 chỗ còn sở hữu nhiều thiết kế ngoại thất đầy tinh tế như: Gương chiếu hậu chống chói, bánh xe hợp kim nhôm và cửa trượt bên hông.
Nội thất hiện đại và tiện nghi
Ford Transit Trend 2024 có không gian bên trong rộng rãi và tích hợp nhiều tiện nghi hiện đại. Tất cả mang lại trải nghiệm tối ưu cho tài xế và hành khách.
Khoang lái thiết kế khoa học
Khoang lái của Ford Transit Trend được thiết kế khoa học. Từ vị trí lái, tài xế có thể dễ dàng thao tác với màn hình điều khiển và các tính năng, hệ thống trên xe. So với các phiên bản cũ, Transit Trend 16 chỗ có nhiều điểm nhấn nội thất như:
- Cửa kính điều khiển điện một chạm
- Bản đồng hồ tốc độ 3,5’’
- Màn hình trung tâm 8.0’’
- Vô lăng PU
- Cần số bọc da
Thay đổi về sắp xếp hàng ghế và không gian
Ford Transit Trend được trang bị ghế ngồi với chất liệu vải kết hợp Vinyl. Ghế đệm êm ái, ôm sát cơ thể. Đặc biệt Ghế lái điều chỉnh được 6 hướng, ghế hành khách có thể điều chỉnh ngả, tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
Đặc biệt ghế ngồi đã được bố trí lại, tạo ra lối đi ở giữa thay vì 1 bên như trước. Ghế ngồi đã được tinh chỉnh lại phần gầm, tăng thêm không gian để đồ.
Khả năng vận hành và tính năng an toàn của Ford Transit Trend
Ford Transit Trend 2024 trang bị động cơ mạnh mẽ và có nhiều cải tiến về hệ thống khung gầm, hệ thống treo. Nhờ đó, mẫu xe này cho khả năng vận hành mạnh mẽ, linh hoạt và tối ưu với tải trọng cao.
Cải tiến về động cơ trên Ford Transit 2024 Trend 16 chỗ
Ford Transit Trend được trang bị động cơ tiến tiến hơn các phiên bản cũ: 2.3L TDCi Turbo Diesel. Động cơ này có công suất mạnh mẽ hơn (171PS/ 3200 rpm) với mô men xoắn cực đại 425 NM/ 1400 – 2400 rpm. Nhờ đó phiên bản Transit 16 chỗ mới này có sức kéo khoẻ hơn. Các thử nghiệm cũng cho thấy động cơ mới giúp Ford Transit Trend tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái và bền bỉ hơn.
Khung gầm, hệ thống treo và thân xe
Ford Transit Trend sở hữu cấu trúc với tải trọng max 5,25T và tiếng ồn được đưa về trạng thái không. Thân xe và khung gầm được kết nối bởi 28 điểm, tạo ra độ cứng động. Nhờ đó các bộ phận từ thân xe đến khung gầm đảm bảo liên kết và cân bằng.
Hệ thống treo MacPherson với lò xo lá phía sau và bộ giảm chấn cao su tạo ra sự ổn định cho toàn xe.
Với những cải tiến này, người ngồi trên xe có được cảm giác thoải mái nhất, không bị phiền bởi tiếng ồn hoặc cảm giác rung lắc khi xe chuyển động.
Đặc biệt 65% kết cấu thân xe được làm bằng thép cường độ cao. Trong đó có 9% thép Boron. Với vật liệu này, thân xe trở nên nhẹ – khoẻ – an toàn – chống ăn mòn tốt hơn.
Tính năng an toàn vượt trội
Ford Transit Trend chưa phải phiên bản tối ưu nhất, nhưng so với các phiên bản cũ, đây vẫn là mẫu xe nổi bật về trang bị an toàn trên xe. Phiên bản Ford Transit Trend tích hợp hàng loạt tính năng an toàn như:
- Gương chỉnh điện, gập điện
- Cruise Control
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- Phanh ABS
- Hệ thống phanh EDB
- Cân bằng điện tử ESP
Nhờ đó, Ford Transit Trend vẫn là đảm bảo là mẫu xe thương mại có độ an toàn cao, bảo vệ tối đa cho người lái và hành khách trên mọi hành trình.
Giá lăn bánh Ford Transit 2024 Trend 16 chỗ
Ford Transit Trend được niêm yết với mức giá 905.000.000 VNĐ.
Tuy nhiên mức giá trên chưa bao gồm các khoản phí và thuế khác như thuế giá trị gia tăng (VAT), phí trước bạ, phí cấp biển số và bảo hiểm xe…
Để biết được mức giá lăn bánh, Quý khách có thể liên hệ Hà Thành Ford. Đội ngũ tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ đưa ra mức giá lăn bánh kèm theo các chương trình khuyến mại để Quý khách có được mức giá tốt nhất:
Ford Transit 2024 Trend 16 chỗ: Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Động cơ & tính năng vận hành | |
Động cơ | Turbo Diesel 2.3L – TDCiTrục cam kép, có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh | 2296 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 171 (126kW) / 3200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 425 / 1400 – 2400 |
Hộp số | 6 cấp số sàn |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực |
Trợ lực lái thuỷ lực | Có |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5998 x 2068 x 2485 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 |
Vệt bánh trước (mm) | 1734 |
Vệt bánh sau (mm) | 1759 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (mm) | 6.7 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 |
Hệ thống treo | |
Trước | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thuỷ lực |
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước và sau | Phanh đĩa |
Cỡ lốp | 235 / 65R16C |
Vành xe | Vành hợp kim 16” |
Trang thiết bị an toàn | |
Túi khí phía trước cho người lái | Có |
Túi khí cho hành khách phía trước | Không |
Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Có |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBI | Có |
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) | Có |
Hệ thống Kiểm soát hành trình (ga tự động) / Cruise Control | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Trang thiết bị ngoại thất | |
Đèn phía trước | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Đèn sương mù | Halogen |
Gạt mưa tự động | Không |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện và gập điện |
Bậc bước chân điện | Có |
Cửa trượt điện | Không |
Chắn bùn trước sau | Có |
Trang thiết bị bên trong xe | |
Điều hoà nhiệt độ | Điều chỉnh tay |
Cửa gió điều hoà hành khách | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ kết hợp Vinyl |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hàng sau | Điều chỉnh ngả |
Hàng ghế cuối gập phẳng | Không |
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có |
Giá hành lý phía trên | Không |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước) |
Bảng đồng hồ tốc độ | Màn hình 3.5” |
Màn hình trung tâm | Màn hình TFT cảm ứng 8” |
Kết nối Apple Carplay & Android Auto | Không |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, Bluetooth, UBS, 6 loa |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Cổng sạc USB cho hàng ghế sau | Không |
Trang bị cứng cho bộ giải pháp Upfleet | |
Thiết bị giám sát hành trình GPS | Tuỳ chọn tại Đại lý |
Thiết bị giám sát hình ảnh | Tuỳ chọn tại Đại lý |
Tính năng đáng chú ý trên Ford Transit Trend 16 Chỗ :
- Tiện ích nâng cao: Ford Transit 2024 được trang bị các tính năng hiện đại như hệ thống điều khiển thông minh màn hình 8 inch, camera lùi, 4 cảm biến lùi va chạm, bệ bước điện…. giúp người lái dễ dàng vận hành và an toàn hơn.
- Thiết kế thông minh: đèn chiếu sáng – điều hòa – gạt mưa tự động, ga tự động, kết nối điện thoại Androi Auto – App Carplay, nơi gá kẹp điện thoại, khoảng 10 cổng USB ở vị trí tài xế và hành khách…..
- Xe có 5 màu: trắng, đen, bạc, nâu, ghi vàng.
Bảng Giá và Đăng Kí xe Ford Transit Trend 16 chỗ Tạm Tính.
Ngoài việc bỏ ra một khoản tiền để mua xe, người tiêu dùng cũng cần chi thêm 1 khoản không nhỏ để giúp xe ra biển và lăn bánh. Các chi phí này bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe, phí biển số và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 280.000 | 280.000 | 280.000 | 280.000 | 280.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 3.240.000 | 3.240.000 | 3.240.000 | 3.240.000 | 3.240.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bs trắng) | 1.397.000 | 1.397.000 | 1.397.000 | 1.397.000 | 1.397.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.